Danh sách 401 Tù nhân chính trị đang bị giam giữ (Tập hợp Dân chủ Đa nguyên)

Tù nhân lương tâm

Cho đến ngày 31 tháng 7 năm 2025, chính quyền cộng sản vẫn đang giam giữ ít nhất 401 tù nhân chính trị. Trong đó có 73 người bị bắt giam theo tội “làm ra, tàng trữ, tán phát hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống nhà nước”, 95 người bị bắt giữ theo tội “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền”, 105 người bị bắt theo tội “khủng bố” và tội “khủng bố nhằm chống chính quyền”

Chính quyền cũng buộc tội nhiều tù nhân chính trị các tội danh “phi chính trị” như tội “lợi dụng các quyền tự do dân chủ”, tội “gây rối trật tự công cộng”, tội “chống người thi hành công vụ” hay tội “trốn thuế”, v.v… trong đó phổ biến nhất là tội “lợi dụng các quyền tự do dân chủ” với gần 70 người đang bị giam giữ.

Trong 7 tháng đầu năm 2025, chính quyền đã khởi tố và bắt giữ 23 người, trong đó có 2 người bị khởi tố theo điều 109, 5 người bị khởi tố theo điều 117 và 16 người bị khởi tố theo điều 331. Trường hợp đặc biệt khi anh Trịnh Bá Phương – người đang thụ án 10 năm tù theo điều 117 – lại tiếp tục bị khởi tố theo điều 117 đối với một sự việc khác xảy ra vào tháng 9 năm 2023 mà chính quyền cho là anh Phương đã “tuyên truyền chống nhà nước” trong trại giam.

Trong nhiều vụ án, các tù nhân chính trị đã bị buộc tội dựa theo những bản kết luận giám định tư tưởng được tạo ra bởi những công chức vô danh trong các sở Thông tin và truyền thông. Những bản kết luận giám định tư tưởng này được lập ra một cách rất mờ ám, đa phần đều là những nội dung quy chụp, sau đó, dù những tù nhân chính trị đã yêu cầu triệu tập tác giả của những bản kết luận này đến phiên toà nhưng tòa án đã thẳng thừng từ chối. Yêu cầu triệu tập này hoàn toàn không có gì mâu thuẫn với chính những quy định của luật tố tụng hiện hành; đồng thời còn rất cần thiết vì các bản kết luận giám định tư tưởng này là căn cứ buộc tội duy nhất trong các vụ án và các tù nhân chính trị và luật sư của họ cần triệu tập tác giả của những bản kết luận này đến phiên tòa để có thể thực hiện quyền bào chữa và đối chất.

Hiện nay, chính quyền cộng sản không tôn trọng và thực thi các quyền con người căn bản được ghi nhận trong Công ước Quốc tế về các quyền Dân sự và Chính trị mà chính chế độ cũng là thành viên. Ngoài các quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí và thông tin, tự do hội họp và tự do kết hợp bị cấm đoán, trấn áp bởi các điều luật hình sự như Điều 109 – “Hoạt động nhằm lật đổ chính quyền”, Điều 116 – “Phá hoại chính sách đoàn kết”, Điều 117 – “Làm, tàng trữ, tán phát hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống nhà nước” hay Điều 331 – “Lợi dụng các quyền tự do dân chủ”, quyền bầu cử và ứng cử, quyền tham gia quản lý, điều hành xã hội cũng bị ngăn cản, hạn chế một cách nghiêm trọng. Đảng Cộng sản luôn kiểm soát các cuộc bầu cử, khống chế danh sách ứng cử viên và tìm cách loại bỏ các ứng cử viên độc lập qua các buổi hiệp thương do một cơ quan có tên là Mặt trận tổ quốc Việt Nam tổ chức. Trên thực tế, Mặt trận tổ quốc Việt Nam là tổ chức ngoại vi của đảng Cộng sản và chỉ thực hiện những gì đảng Cộng sản chỉ đạo nhưng gần đây, ngày 16/6/2025, đảng Cộng sản đã trắng trợn sửa đổi hiến pháp, thách thức tất cả mọi người Việt Nam khi ghi rõ ràng vào hiến pháp quy định Mặt trận tổ quốc Việt Nam phải đặt dưới sự lãnh đạo của đảng Cộng sản Việt Nam.

Đối với Quyền tham gia quản lý, điều hành xã hội, từ rất lâu, tất cả các vị trí chức vụ từ trưởng, phó phòng trở lên trong các cơ quan hành chính địa phương hay trung ương, toà án, bệnh viện, trường học đều phải là đảng viên đảng Cộng sản. Quy định tuyển dụng, bổ nhiệm các chức vụ này đều yêu cầu ứng viên phải có chứng chỉ “trình độ lý luận chính trị” do các trường đảng cấp phát. Các sĩ quan quân đội, công an đều phải là đảng viên, trong các đơn vị quân đội còn có cả một hệ thống sĩ quan chính trị có nhiệm vụ chính là kiểm soát tư tưởng chính trị của tất cả mọi quân nhân. Các trường đào tạo sĩ quan quân đội và sĩ quan công an cũng đặt ra quy định chỉ tuyển sinh với những học sinh có “tư tưởng chính trị vững vàng” và phải là đoàn viên đoàn thanh niên cộng sản. Như vậy mọi chức vụ có quyền ra quyết định trong bộ máy nhà nước đều dành riêng cho 5 triệu đảng viên Cộng sản, 95 triệu người Việt Nam còn lại không có một vai trò đáng kể nào. 

Việc lạm dụng các tội danh như trong Điều 109, Điều 116, Điều 117 và Điều 331 cũng như các quy định hành chính khác để trấn áp những hoạt động phản kháng ôn hòa, ngăn cản thực hiện các quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tự do thông tin, quyền tự do kết hợp, lập hội, quyền tham gia quản lý xã hội, tự do ứng cử và bầu cử đã cản trở sự thay đổi và phát triển của xã hội trong ôn hoà và trật tự. Trong bối cảnh bất công, oan sai trong lĩnh vực đất đai tăng cao với hàng trăm nghìn dân oan sống tức tưởi trong uất hận, hàng triệu thanh niên không còn ý chí và niềm tin do không thể sở hữu một căn nhà, sự thiếu vắng các quyền tự do căn bản có thể khiến những bức xúc tích lũy hàng chục năm có thể bùng phát thành bạo lực. Cũng với sự thiếu vắng các quyền tự do căn bản và quyền được tôn trọng không gian văn hoá – lịch sử, tín ngưỡng của người bản địa, những mâu thuẫn sắc tộc tại vùng cao nguyên Tây Nguyên và vùng miền núi phía Bắc vốn đã âm ỉ có thể bùng nổ thành chiến tranh ly khai. Chính quyền đã cáo buộc rất nhiều trường hợp sử dụng bạo lực để chống lại chính quyền. Những cáo buộc này cần phải được xem xét lại theo một quy trình và cơ chế khách quan, nhưng trước hết, những người bị cáo buộc phải được nhìn nhận với sự cảm thông và bao dung vì họ, trước hết, là nạn nhân của một bối cảnh chính trị bức bối, bế tắc do chính chế độ cộng sản tạo ra.

Trong 7 tháng đầu năm 2025 đã có 30 tù nhân chính trị mãn hạn tù và 7 người được trả tự do trước thời hạn. Tuy vậy, những người được trả tự do trước thời hạn đa phần đều đã phải chịu giam cầm gần hết thời gian của án tù. Một số chỉ được trả tự do trong tình trạng sức khỏe nghiêm trọng. Dù được trả tự do nhưng họ vẫn bị áp dụng án phạt quản chế, khi đi khỏi nơi cư trú đều phải xin phép. Trong việc trả tự do trước thời hạn cho một số ít tù nhân chính trị, trong đó có nhiều người có tình trạng sức khỏe nghiêm trọng, sự thiện chí rõ ràng vẫn còn ở dưới mức có thể chấp nhận được.

Những tù nhân chính trị, không phân biệt bị cáo buộc bằng tội danh nào, phải được trả tự do và có quyền yêu cầu xem xét lại những bản án mà họ đã phải chịu đựng. Kỷ nguyên vươn mình thực sự của dân tộc Việt Nam chỉ thực sự bắt đầu khi mọi tù nhân chính trị, không phân biệt sắc tộc, tôn giáo hay xu hướng chính trị đều được trả tự do và được phục hồi hoàn toàn các quyền công dân. Đây là cơ hội để các lực lượng trong đảng Cộng sản Việt Nam sửa chữa những sai lầm trước đây một cách thành khẩn trước khi quá muộn, một khi đảng Cộng sản Việt Nam đã biến mình thành một lực lượng chiếm đóng thì cơ hội tham gia vào tiến trình hòa giải dân tộc càng ngày càng không còn đáng kể. Việc trả tự do cho mọi tù nhân chính trị cũng là chỉ dấu bắt buộc của một cố gắng dân chủ hoá đất nước một cách thực tâm, minh bạch và sòng phẳng. Khẩu hiệu “Đất nước Việt Nam là của mọi người Việt Nam” chỉ thực sự có ý nghĩa nếu việc trả tự do cho tất cả tù nhân chính trị được thực hiện một cách trọn vẹn và đầy đủ.

STTHọ và TênTên khácNăm sinhThời điểm bị bắtHình phạtĐiều khoản Cáo buộc (Điều khoản trong BLHS)Hoạt động liên quan
1Phạm Xuân Thân19581996.06.12Chung thân84
2A Yen19842017.00.009 năm87
3Rah Lan HipKiêu Rah Lan19812019.03.017 năm116
4A Hung19802017.00.008 năm87
5Rmah Klum19642016.10.01Không có thông tin xét xử
6Ksor RukAma San19752018.10.3010 năm116Tin Lành Đề Ga
7Thao A Vang19862012.10.1620 năm87
8Vang A Phu19772012.10.1620 năm87
9Vang A Phu19882012.10.1620 năm87
10Vang A De19902012.10.1620 năm87
11Thao A Vang19622012.10.1620 năm87
12Phang A Vang19882012.10.1615 năm87
13Lê Xuân PhúcLê Phúc19512012.02.0515 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
14Lê Duy Lộc19562012.02.0517 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
15Nguyễn Kỳ Lạc19562012.02.0616 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
16Tạ Khu19472012.02.0616 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
17Võ Ngọc Cư19512012.02.0616 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
18Võ Thành Lê19552012.02.0516 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
19Võ Tiết19522012.02.0616 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
20Vương Tấn Sơn19532012.02.0617 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
21Đoàn Văn Cư19622012.02.0614 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
22Nguyễn Dinh19682012.03.0014 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
23Từ Thiện Lương19502012.11.2216 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
24Lê Thanh Tùng19682015.12.1512 năm79
25Trần Anh Kim19492015.09.2113 năm79
26Ksor Phit19702016.03.1111 năm87
27Từ Công Nghĩa19932016.11.0510 năm79Vụ án Liên minh dân tộc Việt Nam
28Nguyễn Quốc Hoàn19772016.11.0513 năm79Vụ án Liên minh dân tộc Việt Nam
29Nguyễn Văn Đức Độ19752016.11.0511 năm79Vụ án Liên minh dân tộc Việt Nam
30Lưu Văn Vịnh19672016.11.0515 năm79Vụ án Liên minh dân tộc Việt Nam
31Rơ Ma ĐaihRomah Daih, Ama Pôn19892016.09.0010 năm87
32Puih BópKpuih Bop, Ama Phun19592017.04.079 năm87
33Ksor KamAma H’Trưm19652017.04.079 năm87
34Tạ Tấn Lộc19752017.02.1614 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
35Nguyễn Quang Thanh19832017.02.1614 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
36Nguyễn Văn Nghĩa19782017.02.1612 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
37Nguyễn Văn Tuấn19842017.03.0412 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
38Đặng Hoàng Thiện19922017.04.0016 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
39Nguyễn Thị Chung19822017.04.0012 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
40Nguyễn Ngọc Tiền19902017.04.0011 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
41Ngô Thị Tường VyNgô Thuỵ Tường Vy19862017.04.0011 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
42Nguyễn Đức Sinh19852017.04.0010 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
43Thái Hàn Phong19822017.04.0014 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
44Lê Đình Lượng19652017.07.2420 năm79
45Nguyễn Văn Túc19642017.09.0113 năm79Hội Anh em Dân chủ
46Nguyễn Trung Trực19632017.08.0412 năm79Hội Anh em Dân chủ
47Nguyễn Trung Tôn19712017.07.3012 năm79Hội Anh em Dân chủ
48Trương Minh Đức19602017.07.3012 năm79Hội Anh em Dân chủ
49Hoàng Đức Bình19832017.05.1514 năm330, 331
50Vương Văn Thả19692017.05.1812 năm88Phật giáo Hoà Hảo
51Nguyễn Hoàng Nam19722023.08.048 năm117Phật giáo Hoà Hảo
52Đỗ Quốc Bảo2018.00.009 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
53Đỗ Tài Nhân19922018.00.0010 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
54Phan AngelPhan Thị Đào19562018.00.0014 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
55Nguyễn James Han19672018.00.0014 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
56Trương Nguyễn Minh Trí2018.00.0011 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
57Võ Hoàng Ngọc2018.00.009 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
58Trần Tuấn Tài2018.00.0010 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
59Trần Văn Vinh2018.00.008 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
60Nguyễn Hùng Anh2018.00.0010 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
61Trương Hữu Lộc19632018.06.118 năm118
62Nguyễn Thị Ngọc Hạnh19762018.09.038 năm118Nhóm Hiến pháp
63Hoàng Thị Thu Vang19662018.09.037 năm118Nhóm Hiến pháp
64Hà Hải Ninh19882018.06.008 năm109
65Phạm Thanh19872018.07.0015 năm 6 tháng318, 178
66Đặng Ngọc Tấn20002018.07.0024 năm318, 178
67Y Pum Nie19642018.04.10Không có thông tin xét xử116
68Lê Văn Phương19902018.10.267 năm117
69Nguyễn Phương MinhMichael19642018.07.0712 năm109Vụ án nhóm Quốc nội quật khởi
70Trần Long Phi19982018.07.078 năm109Vụ án nhóm Quốc nội quật khởi
71Huỳnh Đức Thanh Bình19962018.07.0710 năm109Vụ án nhóm Quốc nội quật khởi
72Y Pum ByaByă2018.04.1014 năm
73Phan Văn Bình19722018.08.0214 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
74Trương Duy Nhất19642019.01.2810 năm355
75Trương Dương19802019.10.0311 năm113Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
76Đỗ Văn Thái19602019.04.27Không có thông tin xét xử
77Châu Văn Khảm19492019.01.1312 năm113
78Nguyễn Văn Viễn19712019.01.1311 năm113
79Trần Văn QuyềnQuyến19992019.01.2310 năm113
80Nguyễn Bá Mạnh19872019.03.19Không có thông tin xét xử288
81Trịnh Viết Bảng19592019.05.13Không có thông tin xét xử331
82Sùng A Sính19822019.03.00Chung thân109
83Lầu A Lềnh19702019.03.00Chung thân109
84Giàng A Dia19932019.03.008 năm109
85Giàng A Sinh19812019.03.008 năm109
86Chang A Súa19872019.03.008 năm109
87Sùng A Sình19862019.03.008 năm109
88Sùng A Dơ19962019.03.008 năm109
89Hờ A Hù19882019.03.008 năm109
90Giàng A Và19902019.03.008 năm109
91Hoàng Văn Páo19822019.03.0020 năm109
92Hoàng Văn Chơ19792019.03.008 năm109
93Phạm Chí Dũng19662019.11.2115 năm117Hội Nhà báo độc lập
94Lê Hữu Minh Tuấn19892020.12.0611 năm117Hội Nhà báo độc lập
95Nguyễn Tường Thuỵ19502020.05.2311 năm117Hội Nhà báo độc lập
96Nguyễn Quốc Đức Vượng19912019.09.168 năm117
97Nguyễn Văn Nghiêm19632019.11.056 năm117
98Đặng Toàn Trung19522019.08.007 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
99Đặng Quang Khánh19622019.08.006 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
100Trần Thị Ánh Hoa19632019.08.006 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
101Trần Thanh Giang19712019.04.238 năm117Chính phủ Việt Nam Cộng hoà lưu vong
102Huỳnh Minh Tâm19792019.01.269 năm117
103Phạm Văn Điệp19652019.06.299 năm117
104Nguyễn Năng Tĩnh19762019.05.2911 năm117
105Dương Thị Lanh19832019.01.288 năm117
106Vũ Văn N19812019.02.278 năm117
107Ksor Kmip19992020.04.1912 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
108Lê Ngọc Thành19722020.04.259 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
109Trần Thị Ngọc Xuân19692020.04.0013 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
110Nguyễn Thanh Xoan19722020.04.0012 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
111Nguyễn Thị Kim Phượng19672020.03.2310 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
112Lương Thị Thu Hiền19682020.04.0011 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
113Trần Văn Long19552020.04.0010 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
114Y Phương Ding Riêh19782020.04.008 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
115Nguyễn Minh Quang19602020.04.009 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
116Hồ Thị Xuân Hương19682020.04.0010 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
117Y Tũp Knul19702020.04.009 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
118Nguyễn Quang Vinh19812020.06.27Không có thông tin xét xử331
119Phạm Đoan Trang19782020.06.109 năm tù117
120Trịnh Bá Phương19852020.06.2410 năm117
121Nguyễn Thị Tâm19822020.06.246 năm117
122Cao Văn Dũng19682020.11.279 năm117
123Đinh Văn Phú19732020.01.088 năm117
124Jwh, Jưr19642020.03.19Không có thông tin về cáo buộc, truy tố, xét xửTruyền đạo Hà Mòn tại Mang Yang, Gia Lai
125Lup19722020.03.19Không có thông tin về cáo buộc, truy tố, xét xửTruyền đạo Hà Mòn tại Mang Yang, Gia Lai
126Kưnh19922020.03.19Không có thông tin về cáo buộc, truy tố, xét xửTruyền đạo Hà Mòn tại Mang Yang, Gia Lai
127Lê Đình Công19642020.01.09tử hình123Vụ Đồng Tâm
128Lê Đình Chức19802020.01.09tử hình123Vụ Đồng Tâm
129Bùi Viết Hiếu19432020.01.0916 năm123Vụ Đồng Tâm
130Nguyễn Văn Tuyển19742020.01.0912 năm123Vụ Đồng Tâm
131Lê Đình Doanh19882020.01.09chung thân123Vụ Đồng Tâm
132Nguyễn Quốc Tiến19802020.01.0913 năm123Vụ Đồng Tâm
133Trần Lê Văn19802020.10.205 năm337
134Trần Nguyên Chuân2020.09.016 năm 6 tháng109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
135Phan Thị Thanh Hồng19692020.06.21Không có thông tin xét xử318
136Trần Hoàng Minh19902020.09.115 năm331
137Đặng Hoàng Minh19932020.12.007 năm117
138Trịnh Bá Tư19892020.06.248 năm117
139Cấn Thị Thêu19622020.06.248 năm117
140Trần Thị Tuyết DiệuTuyết Babel19882020.08.218 năm117
141Vũ Tiến Chi19662020.06.2310 năm117
142Nguyễn Thị Cẩm Thuý19762020.06.249 năm117
143Ngô Thị Hà Phương19962020.06.257 năm117
144Đinh Thị Thu Thuỷ19822020.04.187 năm117
145Trần Đức Thạch19522020.04.2312 năm109
146Nguyễn Văn LâmLâm Thời19702020.11.069 năm117
147Vũ Thị Kim Phượng19702020.02.0113 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
148Lê Văn Lạc19662020.02.017 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
149Nguyễn Thị Kim Duyên19782020.02.016 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
150Đặng Đình Bách19782021.07.025 năm200
151Đỗ Nam Trung19812021.06.0710 năm117
152Nguyễn Bảo Tiên19862021.05.056 năm 6 tháng117, 305Tham gia phát hành sách “Chính trị bình dân”
153Lê Trọng Hùng19792021.03.275 năm117
154Lê Chí Thành19832021.04.145 năm330, 331
155Nguyễn Duy Hướng19872021.03.22Không có thông tin xét xử117
156Lê Văn Dũng19702021.06.305 năm117
157Trần Quốc Khánh19602021.03.106 năm 6 tháng117
158Lê Trung Thu19802021.06.29Không có thông tin xét xử331
159Nguyễn Đoàn Quang Viên19822021.10.1514 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
160Nguyễn Văn Điều2021.09.006 năm 6 tháng117
161Nguyễn Duy Linh19762021.09.145 năm117
162Nguyễn Trí GioãnDoãn19792021.01.017 năm117
163Đinh Văn Hải19742021.10.075 năm117
164Lê Văn Quân19882021.10.2610 năm117
165Y Wô Niê19702021.09.204 năm331
166Đinh Văn HCó thể là Hải19832021.12.1013 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
167Đinh Văn PCó thể là Phong19842021.12.1013 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
168Trần Hoàng Huấn19882021.08.048 năm117
169Bùi Văn Thuận19812021.08.318 năm117
170Lê Thanh Hoàn Nguyên19902022.01.004 năm331
171Lê Thanh Nhất Nguyên19912022.01.004 năm331
172Lê Thanh Trùng Dương19952022.01.004 năm331
173Lê Thanh Nhị Nguyên19982022.05.003 năm 6 tháng331
174Nguyễn Thái Hưng19722022.01.054 năm331
175Vũ Thị Kim Hoàng19782 năm 6 tháng331
176Nguyễn Đức Hùng19912022.01.065 năm 6 tháng117
177Lê Mạnh Hà19702022.01.148 năm117
178Y Phinh Du19842022.02.2310 năm109, 361Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
179Trần Văn Bang19612022.03.018 năm117
180Trương Văn Dũng19582022.05.216 năm117
181Huỳnh Tài19862022.05.016 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
182Nguyễn Lân Thắng19752022.07.056 năm117
183Nguyễn Sơn Lộ19482022.07.275 năm331, 356Viện Nghiên cứu Công nghệ và Phát triển SENA
184Nguyễn Như Phương19912022.08.305 năm117
185Bùi Tuấn LâmPeter Lâm Bùi19842022.09.075 năm 6 tháng117
186Đặng Đăng Phước19632022.09.088 năm117
187Phan Sơn Tùng19842022.09.096 năm117Đảng Việt Nam thịnh vượng
188Võ Thanh Thời19892022.09.22Không có thông tin xét xử331
189Nguyễn Văn Ướt19922022.12.0014 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
190Nguyễn Minh Sơn19622022.10.016 năm117
191Vũ Bích Vân19712022.10.045 năm331
192Ong Thị Thuỵ19632022.10.043 năm331
193Vũ Thị Nga19652022.11.153 năm331
194Rlan ThihAma Phi Líp19802022.12.198 năm116
195Hoàng Văn Vương19782023.01.035 năm331
196Cao Văn Tĩnh19742023.03.2710 năm349
197Anhơl19752023.03.279 năm349
198Nên19792023.03.278 năm349
199Oih19772023.03.278 năm349
200Chrơch19642023.03.278 năm349
201Nhựt Kim Bình19772023.08.088 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
202Nguyễn Đức Thanh19682024.01.198 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
203Ngô Thị Tố Nhiên19712023.08.183 năm 6 tháng342Cáo buộc chiếm đoạt tài liệu về quy hoạch phát triển lưới điện của EVN
204Lê Quốc Anh19842023.09.20Không có thông tin342Cáo buộc chiếm đoạt tài liệu về quy hoạch phát triển lưới điện của EVN
205Dương Đức Việt19792023.09.20Không có thông tin342Cáo buộc chiếm đoạt tài liệu về quy hoạch phát triển lưới điện của EVN
206Hoàng Văn Luân19882023.08.23Không có thông tin xét xử331Tổ chức, giúp đỡ cho người dân địa phương đi khiếu kiện
207Đỗ Minh Hiền19572023.07.146 năm117
208Dương Tuấn Ngọc19852023.07.207 năm117
209Danh Minh Quang19872023.07.313 năm 6 tháng331
210Thạch Cương19872023.07.314 năm331
211Tô Hoàng Chương19882023.07.313 năm 6 tháng331
212Phan Thị Thanh Nhã19842023.03.176 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
213Nguyễn Thị Bạch Huệ19642023.04.0012 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
214Đường Văn Thái19822023.04.1412 năm117
215Nguyễn Thu Hằng19622023.11.272 năm331
216Trần Minh Lợi19682023.12.015 năm290, 331
217Đỗ Nguyên Khang19822023.06.1510 năm117
218Y Sôl Niê19792023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
219H Wuêñ Êban19762023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
220Y Thô Ayŭn19872023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
221Y Chanh Niê19962023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
222Y Jŭ Niê19682023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
223Y Tim Niê19972023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
224Y Chun Niê19902023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
225Nay Yên2023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
226Y Nơt Siu19782023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
227Y Giốp Mlô19962023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
228Y Quynh Bdap2024.07.1110 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
229Y Rưk Byă2023.06.239 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
230Nay Y Bớp2023.06.238 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
231Y Huăl Êban2023.06.237 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
232Y Hải Niê2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
233Y Xa Lem Arul2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
234Y Suôl Êban2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
235Y Nguyên Niê2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
236Y Kom Kbin2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
237Nay Chuk2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
238Y Măn Mlô2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
239Y Sơnak Mlô2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
240Y Kơnh Ayŭn2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
241Y Bheo Niê2023.06.237 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
242Y Khuên Mdrang2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
243Y Ngur Bkrông2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
244Y Nit Niê2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
245Y Pheo Niê2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
246Y Phen Byă2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
247Y Nu Niê2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
248Y Bhiêu Hwing2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
249Y Wiêt Byă2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
250Y Phi Li Arul2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
251Y Tuân Niê2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
252Y Sơñ Êban2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
253Y Tlôp Mlô2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
254Y Bhil Niê2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
255Y Klung Kbuôr2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
256Y Mi Lô Buôn Yă2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
257Y Suôt Êban2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
258Y Luyên Êban2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
259Y El Byă2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
260Y Viên Rơ Ô2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
261Y Un Byă2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
262Y Âu Kpă2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
263Y Quynh Mlô2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
264Y Tăp Liêng2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
265Y Nhơ Kpă2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
266Y Drǒk Hwing2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
267Y Tri Arul2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
268Y Pho Niê2023.06.2320 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
269Y Diơh Kbuôr2023.06.2320 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
270Y Jôl Arul2023.06.2320 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
271Y Dăr Kbuôr2023.06.2320 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
272Y Khing Liêng2023.06.2320 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
273Nay Tam2023.06.2319 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
274Nay Dương2023.06.2319 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
275Y Choa Niê2023.06.2318 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
276Y Gol Ayŭn2023.06.2318 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
277Y Thuôt Kbuôr2023.06.2318 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
278Y Nen Mlô2023.06.2318 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
279Y Thương Niê2023.06.2317 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
280Y Ba Byă2023.06.2316 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
281Y Bluiêt Mlô2023.06.2316 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
282Y Phai Byă2023.06.2316 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
283Y Li Phôch Niê2023.06.2315 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
284Y Krông Phôk2023.06.2315 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
285Y Chuyên Niê2023.06.2314 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
286Y Blơh Mlô2023.06.2313 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
287Ksor Sơm2023.06.2313 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
288Y Wôl Arul2023.06.2312 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
289Y Khuik Ayŭn2023.06.2311 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
290Y Văn Niê2023.06.2310 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
291Y Khuê Niê2023.06.239 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
292Y Thoă Niê2023.06.239 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
293Y Tế Êban2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
294Y Dân Niê2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
295Y Wương Niê2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
296Y Pa Mlô2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
297Y Quê Bkrông2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
298Y Suôr Êdi Niê2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
299Y Triên Niê2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
300Y Ha Mlô2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
301Y Khuin Knul2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
302Y Jŭ Ayŭn2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
303Y Lip Pin Niê2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
304Y Chi Kbuôr2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
305Y Khương Niê2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
306Y Pôl Niê2023.06.236 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
307Y Đhoăn Ayŭn2023.06.236 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
308Y Kač Êban2023.06.236 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
309Y Khơn Niê2023.06.236 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
310Y Bik Mlô2023.06.236 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
311Phan Văn Lộc20022023.07.117 năm117Phát biểu về vụ việc tại Cư Kuin
312Lê Thạch Giang19572023.06.293 năm 6 tháng331
313Hoàng Khương19822023.05.006 năm 6 tháng331
314Nay Y BlangMa Tương19762023.05.184 năm 6 tháng331
315Dương Thị Xuân19662023.09.065 năm 9 tháng331, 318
316Phạm Anh Tiến19742023.09.064 năm 6 tháng331, 318
317Nguyễn Văn Minh19592024.05.152 năm 6 tháng331
318Nguyễn Văn Lâm19912023.07.078 năm117Nhật ký yêu nước
319Phan Tất Thành19862023.07.138 năm117Nhật ký yêu nước
320Trần Đắc Thắng19802023.09.29Không có thông tin xét xử331
321Nguyễn Thị Xuyến19742023.12.142 năm 6 tháng331
322Y Krếc ByăAma Guôn19782023.04.0813 năm116
323Hoàng Tùng Thiện19782024.01.006 năm117
324Trần Thiện Châu Lãm19912024.07.2312 năm109Hậu duệ – Hội đông chiêu binh lính Việt Nam Cộng Hoà
325Phan Vân Bách19752024.01.195 năm117
326Bùi Văn Khang19492024.01.222 năm331
327Phạm Văn Chờ19642024.01.307 năm117
328Dương Mạnh Tiến19822024.01.102 năm331
329Trương Huy San19612024.06.012 năm 6 tháng331
330Trần Đình Triển19592024.06.013 năm331
331Lê Hoàng Trung19772024.04.156 năm117Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
332Dương Minh Cường19962024.04.10Không có thông tin xét xử331
333Nguyễn Văn Bình19732024.04.00Không có thông tin xét xử337Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Lao động và Thương binh xã hội
334Vũ Minh Tiến2024.05.21Không có thông tin xét xử337Trưởng ban Chính sách và Pháp luật, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
335Dương Hồng Hiếu19782024.04.26Không có thông tin xét xử331
336Lê Quốc Hùng19672024.04.12Không có thông tin xét xử117
337Nguyễn Văn Nhơn19562024.08.042 năm 6 tháng331
338Nguyễn Đình Trung19582024.08.073 năm331
339Lê Thị Thuận19862024.12.31Tạm giam trong giai đoạn điều tra318Nhóm khiếu kiện đất đai từ Sầm Sơn
340Cao Thị Đợi19622024.12.31Tạm giam trong giai đoạn điều tra318Nhóm khiếu kiện đất đai từ Sầm Sơn
341Trần Văn Quyết19592024.09.002 năm 6 tháng331
342Trần Khắc Đức19952024.09.20Tạm giam trong giai đoạn điều tra117Tập hợp Dân chủ Đa nguyên
343Quách Gia Khang19972025.03.18Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Tập hợp Dân chủ Đa nguyên
344Trần Thị Hồng Duyên19842024.09.27Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
345Bùi Thị Ánh Ngọc19582024.09.27Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
346Nguyễn Viết Tú19732024.09.30Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
347Trịnh Bá Hạnh19872024.09.30Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
348Hoàng Việt Khánh19832024.02.198 năm117
349Lê Thị Thu Trâm19862024.09.19Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
350Lê Thị Hoà19722024.10.04Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
351Lê Mạnh19512024.10.31Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
352Rơ Châm Grông19612024.05.007 năm116
353Lê Vũ Đài19752024.08.28Không có thông tin xét xử331
354Nguyễn Thị Hường19682024.08.29Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
355Trần Văn Linh19572024.08.29Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
356Huỳnh Nhật Phương19822024.11.13Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
357Phạm Hoàng19582024.09.01Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
358Nguyễn Văn Trung19752024.07.31Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
359Vương Văn Hồng Nam19632024.08.31Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
360Y Pŏ Mlô19612024.08.15Tạm giam trong giai đoạn điều tra116
361Hồ Văn Việt19752024.08.0011 năm113, 117
362Đặng Minh Dũng19792024.03.272 năm113
363Nguyễn Ngọc Châu19612024.09.22Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
364Bùi Văn Tuấn19832024.11.05Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
365Đinh Thị Ngọc Ánh19752024.07.241 năm 6 tháng331
366Trần Văn Khanh19622024.02.047 năm117
367Nguyễn Chí Tuyến19742024.02.295 năm117
368Nguyễn Vũ Bình19682024.02.297 năm117
369Phan Đình Sang19672024.03.126 năm117
370Thạch Chanh Đa Ra19902024.03.266 năm157, 331
371Kim Khiêm19782024.03.263 năm331
372Thạch Vệ Sanal19872024.03.262 năm 6 tháng157
373Dương Khải19942024.03.285 năm 9 tháng157, 331
374Thạch Quý Lầy19862024.03.282 năm157
375Kim Sa Rương19872024.03.282 năm157
376Thạch Chóp20032024.03.282 năm157
377Kim Khu19592024.03.282 năm157
378Thạch Nha19982024.03.282 năm157
379Nguyễn Đức Dự19762024.03.27Không có thông tin xét xử331
380Hoàng Quốc Việt1978Không có thông tin xét xử331
381Lê Phú Tuân19722024.03.294 năm 8 tháng331
382Bùi Thị Linh19892024.04.26Không có thông tin xét xử331
383Hồ Trọng Phúc20082025.01.011 năm331Tham gia Phật giáo Hoà Hảo
384Nguyễn Mạnh Hùng19542025.01.16Tạm giam trong giai đoạn điều tra117Mục sư Tin Lành Mennonite
385Phạm Xuân Thời19692025.01.17Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
386Đào Công Hiển19682025.01.17Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
387Phan Minh Tuấn19812025.01.25Tạm giam trong giai đoạn điều tra117
388Đoàn Minh Tuân19762025.02.27Tạm giam trong giai đoạn điều tra117
389Nguyễn Xuân Bình19762025.03.28Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
390Đậu Thị TâmĐậu Thanh Tâm19802025.01.2310 tháng331Phê bình Nghị định 168 trên Facebook, Tiktok
391Dương Thị Du19592025.01.22Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
392Trần Đình Toan19582025.03.22Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
393Đặng Ngọc Thanh19932025.03.26Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
394Thạch Nga19902025.03.27Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
395Kim Som Rinh19792025.03.27Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
396Thạch Xuân Đồng19872025.03.27Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
397Mai Văn Dưỡng19862025.04.10Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
398Lê Văn Cần19662025.06.04Tạm giam trong giai đoạn điều tra331Kênh Youtube Người Đưa Tin
399Nguyễn Đức Minh20012025.06.04Tạm giam trong giai đoạn điều tra331Kênh Youtube Người Đưa Tin
400Nguyễn Hoàng Tân19982025.06.04Tạm giam trong giai đoạn điều tra331Kênh Youtube Người Đưa Tin
401Phạm Viết Công19572025.07.15Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
Danh sách tù nhân chính trị bị giam giữ (Tính đến ngày 02/08/2025)

About the author